Bản thiết kế và danh sách hợp đồng được đảm bảo các yêu cầu về.
Tính thẩm mỹ: Mục đích cuối cùng của bạn khi tìm đến công ty thi công thiết kế là để nơi kinh doanh của mình đẹp hơn. Vì thế, nếu ngay từ khâu bản vẽ, phía công ty không cùng phong cách thiết kế bạn muốn, bạn nên đổi công ty khác ngay.
Tuy nhiên, bạn nên phân biệt rõ ràng giữa tính thẩm mỹ với các yêu cầu của mình. Nhiều bản vẽ mình cho là đẹp nhưng thực tế không đẹp như mình thấy. Ngoài ra cũng cần chú trọng đến tổng thể, độ bền và sự hài hòa của không gian.
Tính kỹ thuật: Bản vẽ đẹp cũng phải đạt điều kiện cho phép theo các quy định xây dựng của Nhà nước. Hồ sơ thiết kế phải trình bày rõ phần này để bạn dễ dàng xin giấy phép và lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp.
Quán sân vườn | 1.500.000 - 3.000.000 đồng/m2 |
Quán khung thép | 1.350.000 - 1.600.000 đồng/m2 |
Quán khung thép đơn giản | 1.350.000 - 1.600.000 đồng/m2 |
Quán khung thép khẩu độ lớn vượt nhịp | 1.600.000 - 3.000.000 đồng/m2 |
Quán máy lạnh - văn phòng | 2.000.000 - 5.000.000 đồng/m2 |
Quán bar | 3.000.000 - 6.000.000 đồng/m2 |
Quán vintage | 2.000.000 - 4.000.000 đồng/m2 |
Quán gỗ (mộc) | 4.000.000 - 6.000.000 đồng/m2 |
Một số vật tư/ hạng mục thi công quán cafe cơ bản:
Phần thô: Tháo dỡ mặt bằng, xây tô, ốp lát, sơn, gạch,...
Hệ thống hoàn thiện: hệ thống điện, ống cấp thoát nước, Wifi, camera,...
Nội thất : bàn ghế, quầy bar, kệ, quầy thu ngân, cây cảnh,...
Vật liệu trang trí: Giấy dán tường, gỗ, tranh treo tường, màn treo, vật trang trí theo phong cách mỗi quán.
Hệ thống ánh sáng: Gồm đèn chiếu sáng và đèn trang trí, đèn dây,...
Bảng hiệu, vật tư trang trí ngoại thất.
Chi tiết hạng mục thi công mở rộng cho từng mô hình quán cafe khác nhau.
Quán cafe sân vườn
Hiện tại sửa chữa xây quán sân vườn đang là mô hình kinh doanh được nhiều người lựa chọn. Vừa thích hợp kinh doanh trong điều kiện khí hậu nắng nóng ở Việt Nam mà mô hình sân vườn còn phù hợp do nhiều đặc điểm sau.
Thứ nhất, bạn sẽ tiết kiệm được chi phí sửa chữa bởi hầu hết không gian quán đều nằm ngoài trời. Thứ hai, sân vườn tận dụng được ánh sáng tự nhiên giúp bạn tiết kiệm được một phần chi phí điện.
Hạng mục thi công mở rộng bao gồm: Hòn non bộ, thác nước, hồ cá, bàn ghế ngoài trời, cây cảnh, dù bạt, mái che hiên,.... Chi phí thi công từ 1.500.000 - 3.000.000 đồng/m2.
Quán cafe khung thép
Quán cafe khung thép mang hơi hướng hiện đại trẻ trung, là điểm đến được nhiều giới trẻ yêu thích. Nếu nhóm khán giả bạn đang nhắm đến là học sinh sinh viên hay nhân viên văn phòng thì quán cà phê khung thép là sự lựa chọn phù hợp cho bạn. Điểm nhấn mô hình này từ các khung sắt và kính là chủ yếu.
Hạng mục vật liệu cần mua thêm bao gồm: Khung sắt đúc, kính xây dựng, nội thất trang trí bằng sắt, xích đu, cầu thang sắt (nếu có), bộ đèn sắt, cây cảnh, dây leo,... Giá thi công từ 1.350.000 - 1.600.000 đồng/m2.
Không gian quán cafe đẹp với thiết kế khung sắt.
Quán cafe khung thép khẩu độ lớn vượt nhịp
Mô hình quán này rất được ưa chuộng tại Hàn Quốc. Với thiết kế tối giản khẩu độ lớn, giảm diện tích thừa, tận dụng mọi ánh sáng tự nhiên vào bên trong quán.
Mô hình này đòi hỏi bạn có mặt bằng rộng, xây dựng trên nền đất ổn định, móng chắc.
Hạng mục vật liệu mở rộng: tôn deck, hệ vách dùng gạch truyền thống/ tấm Cemboard/ Sandwich panel,... Chi phí dao động từ 1.600.000 - 3.000.000 đồng/m2.
Quán cafe khung thép đơn giản.
Khác với quán cafe khung thép kiểu Hàn Quốc, xây quán khung thép đơn giản được làm theo phong cách thiết kế được biến tấu để giảm chi phí.
Chủ yếu kết hợp giữa khung sắt, kính vào mô hình sân vườn. Một bên sẽ là không gian phòng lạnh, một bên sẽ là không gian ngoài trời. Hoặc dạng cafe giếng trời trần kính cũng là một dạng biến tấu khác.
Xây dựng quán khung thép cần thêm: Khung thép, kính xây dựng, cây cảnh trang trí, bàn ghế ngoài trời, xây tầng áp mái,... Giá thi công từ 1.350.000 - 1.600.000 đồng/m2.
Quán máy lạnh - văn phòng
Mô hình quán máy lạnh là loại mô hình phổ biến nhiều người lựa chọn. Giá cả thi công thiết kế quán máy lạnh cũng có giá rẻ hơn các mô hình khác. Xây quán sửa quán máy lạnh vô cùng thích hợp kinh doanh ở mọi nơi tại Việt Nam.
Vật liệu cần sắm thêm cũng đơn giản như: máy điều hòa, máy lạnh âm trần, quạt hơi nước (nếu cần), vách nhôm ngăn khí lạnh, cửa kính,... Tổng giá tiền khoảng 2.000.000 - 5.000.000 đồng/m2 khi thiết kế và thi công.
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN GÒ VẤP
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN BÌNH THẠNH
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN THỦ ĐỨC
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN TÂN BÌNH
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN BÌNH TÂN
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN TÂN PHÚ
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN PHÚ NHUẬN
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN QUẬN HÓC MÔN
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN BÌNH DƯƠNG
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN TIỀN GIANG
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN ĐỒNG NAI
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN PHAN THIẾT
BÁO GIÁ SỬA CHỮA QUÁN VŨNG TAUI2
Quán cà phê bar
Quán bar ngày càng được giới trẻ ưa chuộng nhất là ở các thành phố lớn như TpHCM, quán cần đầu tư nhiều vật dụng khác hơn so với các mẫu thiết kế quán trọn gói khác. Tùy vào phong cách bạn lựa chọn mà vật liệu cần mua thêm cũng khác.
Vật liệu cần mua thêm khi xây dựng quán : gạch/ đá hoa cương/ gỗ xây quầy bar, đèn màu nhiều kích cỡ, ống sắt, dàn khung sắt treo ly, mica, alu, gương kính,... Toàn bộ khoảng 3.000.000 - 6.000.000 đồng/m2.
Quán cafe vintage
Nếu bạn kinh doanh theo phong cách đồng quê hơi hướng hoài cổ thì bạn phải có sẵn những chỗ mua nội thất phù hợp trước. Còn về vật liệu xây dựng quán cafe Vintage vô cùng đơn giản và rẻ. Thậm chí nhiều quán có thể để nguyên phần mặt bằng thô, chỉ trát xi-măng và vôi thì vẫn đẹp khi theo concept Vintage.
Vật liệu cần mua thêm khi thiết kế quán Vintage trọn gói: cửa gỗ/ kính cũ, ngói, gỗ, cây cảnh, gạch giả cũ,... Đặc biệt cần mua nội thất trang trí cơ bản như: bàn ghế gỗ (hoặc sắt), đồng hồ, đèn dầu, máy may, điện thoại bàn, đồ gốm cũ, tủ kính, rổ đan,... Lưu ý đặc điểm vùng miền khi kết hợp nội thất cho quán cafe Vintage của bạn. Tổng chi phí có thể từ 2.000.000 - 4.000.000 đồng/m2.
Nếu bạn đang tìm kiếm một không gian quán đẹp sang trọng, ấm áp thì quán mộc sẽ vô cùng thích hợp cho bạn. Khi thiết kế - thi công cho quán cà phê gỗ mộc bạn nên lựa chọn loại gỗ tốt một chút nhưng không cần quá mắc tiền. Cần lựa chọn vật liệu gỗ bền, giá phải chăng mức độ phổ biến cao để dễ dàng thay thế khi cần thiết. Bạn cũng có thể kết hợp nhiều loại gỗ với nhau, ưu tiên mức độ hài hòa của các loại gỗ.
Vật liệu mở rộng: gỗ thanh/ gỗ tấm/ gỗ thô, đà gỗ, gõ lót sàn, gỗ làm kệ, cầu thang gỗ,... Chi phí rơi vào khoảng từ 4.000.000 - 6.000.000 đồng/m2.
1.Tháo dỡ mặt bằng quán cafe
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Ghi chú vật liệu được sử dụng |
Đục bỏ nền/ tường cũ | m2 | 40.000đ | - | - |
Tháo dỡ trần nhà | m2 | 20.000đ | - | - |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 15.000đ | - | - |
Đục bỏ sàn | m2 | > 100.000đ | - | - |
2. Xây - tô - ốp - lát
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Ghi chú vật liệu được sử dụng |
Xây tường | m2 | 40.000đ | 100.000đ | Xi măng, gạch, cát |
Xây tường gạch thẻ | m2 | 80.000đ | 200.000đ | Xi măng, gạch, cát |
Tô tường bên trong | m2 | 180.000đ | 90.000đ | Xi măng, cát tô |
Tô tường bên ngoài | m2 | 40.000đ | 40.000đ | Xi măng, cát tô |
Ốp tường trong nhà | m2 | 50.000đ | 60.000đ | Giá gạch tùy theo thị trường |
Lát gạch/ lát sàn | m2 | 60.000đ | >200.000đ | Giá gạch tùy theo thị trường |
Len tường | m2 | 20.000đ | 30.000đ | Xi măng trắng, vật liệu tùy theo giá thị trường |
Báo giá thiết kế quán cafe công đoạn xây thô
3. Thi công sơn mới quán
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí vật tư | Ghi chú vật liệu được sử dụng |
Cạo/ sủi tường cũ | m2 | 15.000đ | - | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Bả bột Matit nội/ ngoại thất | m2 | 15.000đ | 18.000đ | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Sơn lót trong/ ngoài nhà | m2 | 10.000đ | 20.000đ | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Lăn sơn hoàn thiện trong/ ngoài nhà | m2 | 15.000đ | 25.000đ | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Sơn chống thấm | m2 | 10.000đ | 25.000đ | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Sơn dầu | m2 | 50.000đ | 40.000đ | Giá vật tư tùy theo thị trường |
Len tường | m2 | 20.000đ | 30.000đ | Xi măng trắng, vật liệu tùy theo giá thị trường |